Xin chào khách hàng US, bạn hiện đang ở trên trang web VN. Để xem nội dung bằng tiếng Anh, vui lòng chuyển sang trang web US.
Danh sách đầy đủ các thành phần của men vi sinh Optibac Probiotics.
Với người có nhu cầu ăn kiêng đặc biệt, vui lòng xem tính năng phù hợp.
Tất cả các thành phần đều được liệt kê riêng trên từng trang sản phẩm ở mục Sản Phẩm và tại đây.
Chúng tôi hi vọng với danh sách đầy đủ các tên khoa học của các chủng lợi khuẩn trong thực phẩm bổ sung men vi sinh Optibac Probiotics (không phải chỉ có mỗi tên giống hay loài lợi khuẩn như nhiều thương hiệu khác), bạn có thể hiểu rõ cặn kẽ công dụng và lợi ích sức khỏe mà chúng mang lại, hoặc có thể tìm đọc thêm về các chứng cớ khoa học xung quanh các chủng lợi khuẩn này và các thử nghiệm lâm sàng được thực hiện trên thế giới.
Hầu hết các thực phẩm bổ sung sẽ chứa một chút năng lượng (calo), nhưng với liều men vi sinh được khuyên dùng hàng ngày thì lượng calo trong đó là rất nhỏ. Nếu muốn tìm hiểu kỹ về các giá trị năng lượng trong men vi sinh Optibac Probiotics, vui lòng xem danh sách bên dưới.
Đồng thời, hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng trước khi dùng bất kỳ một thực phẩm bổ sung mà chưa biết chắc bạn liệu có hợp với chúng không.
Thành phần:
Chất độn: tinh bột khoai tây; Chủng lợi khuẩn: (Lactobacillus rhamnosus Rosell-11, Lactobacillus acidophilus/helveticus Rosell-52, Bifidobacterium longum Rosell-175, Lactococcus Lactis Rosell-1058, Bifidobacterium breve Rosell-70, Bifidobacterium bifidum Rosell-71); Fructooligosaccharides (FOS 88mg); vỏ viên nang chay: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống vón cục: magnesium stearate; Chất chống oxy hoá: axit ascorbic.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 347 (trên 100g) 1,72 (trên mỗi viên nang), Chất béo (g): 2,0 (trên 100g) 0,01 (trên mỗi viên nang), Carbohydrates (g): 67,0 (trên 100g) 0,33 (trên mỗi viên nang), Chất xơ (g): 12.0 (trên 100g) 0.06 (trên mỗi viên nang), Protein (g): 15.0 (trên 100g) 0.07 (trên mỗi viên nang).
Men vi sinh Every Day (Hàng Ngày) chứa ít nhất 5 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng cho đến khi hết hạn sử dụng. Phù hợp cho trẻ em từ 4 tuổi trở lên và người lớn bao gồm người cao tuổi.
Tính năng phù hợp:
*Sữa không phải là một thành phần, nhưng được sử dụng trong quá trình sản xuất và sau đó bị loại bỏ. Bất kỳ dấu vết nhỏ nào cũng sẽ không ảnh hưởng đến những người không dung nạp sữa.
Thành phần:
Chất độn: cellulose vi tinh thể; Chủng lợi khuẩn: (Lactobacillus acidophilus NCFM®, Lactobacillus paracasei Lpc-37®, Bifidobacterium lactis Bi-07®, Bifidobacterium lactis Bl-04®); vỏ viên nang chay: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống vón cục: magnesium stearate thực vật, silicon dioxide.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 210 (trên 100g) 0,70 (trên mỗi viên nang), Chất béo (g): 1,3 (trên 100g) 0,00 (trên mỗi viên nang), Carbohydrates (g): 45,1 (trên 100g) 0,15 (trên mỗi viên nang), Protein (g): 16,1 (trên 100g) 0,05 (trên mỗi viên nang).
Men vi sinh Every Day EXTRA (Hàng Ngày Tăng Cường) chứa ít nhất 20 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng.
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Chủng lợi khuẩn: (Lactobacillus acidophilus NCFM®, Bifidobacterium lactis BI-04®, Bifidobacterium lactis HN019); vỏ viên nang chay: hydroxypropyl methylcellulose; chất ổn định: cellulose vi tinh thể; các chất chống vón cục: magnesium stearate thực vật, silicon dioxide.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 257,5 (trên 100g) 1,34 (trên mỗi viên nang), Chất béo (g): 1,6 (trên 100g) 0,01 (trên mỗi viên nang), Carbohydrates (g): 38,0 (trên 100g) 0,20 (trên mỗi viên nang), Protein (g): 23.6 (trên 100g) 0.12 (trên mỗi viên nang).
Men vi sinh Every Day MAX (Hàng Ngày Tối Đa) có ít nhất 75 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng. Phù hợp cho người bị bệnh coeliac (rối loạn tự miễn dịch).
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Các chất ổn định: maltodextrin (nguồn tự nhiên), microcrystalline cellulose; Chủng lợi khuẩn: (Lactobacillus paracasei F-19®, Lactobacillus reuteri RC-14®, Lactobacillus rhamnosus GR-1®); vỏ viên nang chay: hydroxypropyl methycellulose; chất chống vón cục: magnesium stearate thực vật.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 264 (trên 100g) 0,60 (trên mỗi viên nang), Chất béo (g): 0,5 (trên 100g) 0,00 (trên mỗi viên nang), Carbohydrates (g): 48,0 (trên 100g) 0,11 (trên mỗi viên nang), Chất xơ (g): 22,0 (trên 100g) 0,05 (trên mỗi viên nang), Protein (g): 5,3 (trên 100g) 0,01 (trên mỗi viên nang).
Lợi khuẩn phụ khoa For Women (Dành Cho Phụ Nữ) chứa 2,5 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng. Phù hợp cho phụ nữ ở mọi độ tuổi (trên 4 tuổi) kể cả thanh thiếu niên. An toàn với phụ nữ mang thai và đang nuôi con bằng sữa mẹ và phù hợp cho phụ nữ tiền và sau mãn kinh.
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Fructooligosaccharides (FOS 4g); Chủng lợi khuẩn: (Bifidobacterium lactis BB-12®, fructose); chất chống vón cục: silicon dioxide.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 264 (trên 100g) 15,84 (trên mỗi gói), Carbohydrates (g): 33,0 (trên 100g) 1,98 (trên mỗi gói), Chất xơ (g): 65,0 (trên 100g) 3,90 (trên mỗi gói).
Men vi sinh Bifido & Fibre (Hỗ Trợ Giảm Táo Bón & Bổ Sung Chất Xơ) chứa 25 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng. Phù hợp cho trẻ em từ 1 tuổi và người lớn bao gồm người cao tuổi.
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Chủng lợi khuẩn: Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019, tinh bột ngô, hydroxypropyl methylcellulose, Fructooligosaccharides (FOS 30mg), Chất chống vón cục: magnesium stearate thực vật.
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 334 (trên 100g) 1,90 (trên mỗi viên nang), Chất béo (g): 1,5 (trên 100g) 0,01 (trên mỗi viên nang), Carbohydrates (g): 55,0 (trên 100g) 0,31 (trên mỗi viên nang), Chất xơ (g): 23,0 (trên 100g) 0,13 (trên mỗi viên nang), Protein (g): 8,6 (trên 100g) 0,05 (trên mỗi viên nang).
Men vi sinh Pregnancy (Phụ Nữ Mang Thai & Cho Con Bú) chứa 12 tỷ lợi khuẩn trong mỗi viên nang (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng. Phù hợp cho phụ nữ mang thai, sau sinh và đang nuôi con bằng sữa mẹ. Phù hợp cho người bị bệnh coeliac (rối loạn tự miễn dịch) và người kiêng sữa.
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Dầu chứa triglyceride chuỗi trung bình (nguồn thực vật); Chủng lợi khuẩn: Bifidobacterium breve M-16V®; Chất nhũ hóa: mono và diglycerides của axit béo (nguồn thực vật).
Thông tin dinh dưỡng:
Năng lượng (kilô calo): 854 (trên 100g) 2,56 (trên mỗi khẩu phần), Chất béo (g): 91,7 (trên 100g) 0,28 (trên mỗi khẩu phần), Carbohydrates (g): 5,08 (trên 100g) 0,02 (trên mỗi khẩu phần), Chất xơ (g): 2,21 (trên 100g) 0,01 (trên mỗi khẩu phần), Protein (g): 0,92 (trên 100g) 0,00 (trên mỗi khẩu phần).
Men vi sinh Baby Drops (Giọt Cho Em Bé) chứa 1 tỷ vi lợi khuẩn trong mỗi liều dùng (thường là 8 giọt) với dạng giọt lỏng để dễ dàng cho cả trẻ mới lọt lòng dùng. Phù hợp cho trẻ sơ sinh từ 0 tuổi đến 3 tuổi.
Tính năng phù hợp:
Thành phần:
Chất ổn định: maltodextrin (nguồn tự nhiên), Fructooligosaccharides (FOS 0,5g), Chủng lợi khuẩn: Bifidobacterium breve M-16V®, Lactobacillus rhamnosus GG, Lactobacillus rhamnosus HN001, Vitamin D3 (2,5 µg100IU, 50% NRV*) *Giá trị dinh dưỡng tham khảo
Men vi sinh Babies & Children (Gói Cho Trẻ Sơ Sinh & Trẻ Nhỏ) chứa 3 tỷ lợi khuẩn trong mỗi gói (liều dùng hàng ngày) và được bảo đảm chất lượng đến khi hết hạn sử dụng. Không giống như nhiều thực phẩm bổ sung khác, Babies & Children (Gói Cho Trẻ Sơ Sinh & Trẻ Nhỏ) hoàn toàn không thêm đường hay hương phụ liệu, màu nhân tạo. Phù hợp cho trẻ từ sơ sinh từ 0 tuổi đến trẻ nhỏ 12 tuổi.
Tính năng phù hợp:
*Sữa không phải là một thành phần, nhưng được sử dụng trong quá trình sản xuất và sau đó bị loại bỏ. Bất kỳ dấu vết nhỏ nào cũng sẽ không ảnh hưởng đến những người không dung nạp sữa.
Tìm hiểu thêm Men vi sinh Optibac có phải là hữu cơ không?
Lưu ý: Trừ khi có sự giám sát và chăm sóc của bác sĩ, không nên dùng men vi sinh cho những người có tình trạng sức khỏe nghiêm trọng, ví dụ người bị ức chế miễn dịch nghiêm trọng, người bị viêm tụy, người đang được điều trị bệnh tích cực, đi ngoài phân đen, người đang phải đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm, trẻ sơ sinh mắc hội chứng ruột ngắn, hoặc những bệnh nhân có vết thương hở sau đại phẫu.